1. Diễn đàn SEO chất lượng, rao vặt miễn phí có PA, DA cao: chuanmen.edu.vn | batdongsan24h.edu.vn | aiti.edu.vn | vnmu.edu.vn | dhtn.edu.vn
    Dismiss Notice
    • ĐT: 0939 713 069
    • Mail: tanbomarketing@gmail.com
    • Skype: dangtanbo.kiet
    Dismiss Notice

Xpander thông số kỹ thuật 2022, động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái


* Okmen diễn đàn SEO miễn phí
* baophuc.vn Cong ty cửa tự động tại Tp HCM
* Cong ty cổng tự động tại Tp HCM
* Lắp cửa tự động – Cửa cổng tự động châu âu bảo hành 3 năm
* Công ty lắp đặt Cửa Tự Động, Cổng Tự Động tại thành phố Hồ Chí Minh
* Thi công lắp đặt cổng tự động tại hcm
* Đại lý cửa tự động tại Tp. Hồ Chí Minh nhập khẩu chính hãng
* Chuanmen Froum Diễn Đàn Marketing Online Việt Nam | Nơi Chia Sẻ Kiến Thức SEO
* Batdongsan24h Froum Diễn Đàn Rao Vặt, SEO Bất Động Sản Online Việt Nam
* HƯỚNG DẪN CÁCH LẤY MÃ CAPTCHA (ĐĂNG KÝ - ĐĂNG BÀI)

Thảo luận trong 'Xe' bắt đầu bởi thachdang530, 27/10/22.

  1. thachdang530
    Offline

    thachdang530 admin

    Sau sự thành công đứng top liên tục trong hai tháng 7,8/2022 MPV Xpander đã chứng tỏ được sức hút mạnh mẽ đối với thị trường. Tuy nhiên doanh thu tháng 9 đã bất ngờ bị Hyundai Accent và kỳ phùng địch thủ Toyota Veloz Cross vượt mặt. Mặc dù vậy, MPV Xpander cũng cho thấy được sức mạnh của mình khi liên tục trên cơ các ông lớn như Hyundai và Toyota. Mitsubishi Xpander thông số kỹ thuật là yếu tố chính góp phần vào thành công này.

    [​IMG]

    Đầu xe Mitsubishi Xpander với thiết kế mạnh mẽ sang trọng

    Kích thước:
    Cùng tìm hiểu Xpander thông số kỹ thuật về kích thước qua bảng dưới đây:



    AT Premium

    Cross

    AT

    MT

    Kích thước tổng thể

    4.595 x 1.750 x 1.750 mm

    4.500 x 1.800 x 1.750 mm

    4.595 x 1.750 x 1.730 mm

    4.475 x 1.750 x 1.730 mm

    Khoảng cách hai cầu xe

    2.775 mm

    2.775 mm

    2.775 mm

    2.775 mm

    Khoảng cách hai bánh xe trước

    1.520/1.510 mm

    1.520/1.510 mm

    1.520/1.510 mm

    1.520/1.510 mm

    Khoảng cách hai bánh xe sau

    1.520/1.510 mm

    1.520/1.510 mm

    1.520/1.510 mm

    1.520/1.510 mm

    Bán kính quay vòng tối thiểu

    5,2 m

    5,2 m

    5,2 m

    5,2 m

    Khoảng sáng gầm xe

    225 mm

    225 mm

    225 mm

    225 mm



    Nhìn chung, Xpander thông số kỹ thuật về kích thước là tương đối giống nhau, chỉ khác nhau ở kích thước tổng thể, chênh lệch 20mm giữa các phiên bản MT, AT và Cross, Premium.

    [​IMG]

    Khoảng sáng gầm Mitsubishi Xpander 225 mm rộng rãi, vận hành êm ái

    Xpander thông số kỹ thuật - Động cơ và vận hành
    Dưới đây là bảng Xpander thông số kỹ thuật về động cơ và vận hành:

    AT Premium

    Cross

    AT

    MT

    Loại động cơ

    1.5L MIVEC

    1.5L MIVEC

    1.5L MIVEC

    1.5L MIVEC

    Công suất cực đại

    104/6.000 ps/rpm

    104/6.000 ps/rpm

    104/6.000 ps/rpm

    104/6.000 ps/rpm

    Momen xoắn cực đại

    141/4.000 N.m/rpm

    141/4.000 N.m/rpm

    141/4.000 N.m/rpm

    141/4.000 N.m/rpm

    Mức tiêu hao nhiên liệu

    7,10 L/Km

    6,80 L/Km

    7,10 L/Km


    6,90 Km

    Sử dụng động cơ 1.5L MIVEC đem đến công suất tối đa đến 104/6000 ps/rpm và momen xoắn cực đại 141/4000 N.m/rpm. Bên cạnh đó, mức tiêu hao nhiên liệu của Xpander thông số kỹ thuật cũng được đánh giá khá tiết kiệm với thùng nhiên liệu 45L.

    [​IMG]

    Xpander thông số kỹ thuật động cơ MIVEC mạnh mẽ, bảo vệ môi trường

    Truyền động và hệ thống treo:



    AT Premium Cross AT MT
    Hộp số

    Số tự động 4 cấp

    Số tự động 4 cấp

    Số tự động 4 cấp

    Số sàn 5 cấp

    Truyền động

    Cầu trước

    Cầu trước

    Cầu trước

    Cầu trước

    Trợ lực lái

    Vô lăng trợ lực điện

    Vô lăng trợ lực điện

    Vô lăng trợ lực điện

    Vô lăng trợ lực điện

    Hệ thống treo trước

    Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn

    Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn

    Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn

    Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn

    Hệ thống treo sau

    Thanh xoắn

    Thanh xoắn

    Thanh xoắn

    Thanh xoắn

    Kích thước lốp xe trước/ sau

    Mâm hợp kim, 205/55R17

    Mâm hợp kim, 205/55R17

    Mâm hợp kim, 195/65R16

    Mâm hợp kim, 205/55R16



    Truyền động và hệ thống treo của MPV Xpander thông số kỹ thuật cũng không có gì khác biệt giữa các phiên bản ngoài 3 phiên bản hộp số tự động và 1 phiên bản hộp số sàn MT.

    [​IMG]

    Hệ thống treo nâng cấp của MPV Mitsubishi Xpander 2022

    Trang bị an toàn:
    AT Premium Cross AT MT
    Camera lùi







    Không

    Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động





    Không

    Không

    Chìa khóa thông minh/ Khởi động bằng nút bấm







    Không



    Xpander thông số kỹ thuật về trang bị an toàn còn được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA, túi khí đôi an toàn...Nhìn chung Xpander thông số kỹ thuật an toàn được tập trung nâng cấp nhiều điểm, đem đến cảm giác vận hành an toàn và yên tâm hơn cho khách hàng. Bên cạnh những thông số kỹ thuật nổi trội, bảng giá xe Mitsubishi được đánh giá là khá ổn, càng thúc đẩy doanh số lên cao hơn.

    [​IMG]

    Hệ thống an toàn ASC của Mitsubishi Xpander 2022 giúp kiểm soát tốt cung đường

    Kết luận:

    Xpander thông số kỹ thuật với nhiều tính năng tiên tiến đã đưa dòng xe đóng trụ vững vàng trong top doanh số xe MPV. Điểm đáng chú ý là hộp số của Xpander thông số kỹ thuật được đánh giá là vận hành êm và mượt, tiết kiệm nhiên liệu tốt cũng như động cơ mạnh mẽ, đem lại cảm giác trải nghiệm tuyệt vời.

    Link bài viết:https://www.mitsubishitrungthuong.org/xpander-thong-so-ky-thuat-2022-dong-co-manh-me-van-hanh-em-ai-370/
    Xem thêm:

    Đánh giá mức tiêu thụ nhiên liệu của Mitsubishi Xpander mới
     

    Lưu ý: Vui lòng đăng đúng chuyên mục để tránh bị ảnh hưởng khi bài viết bị xoá. Đồng thời bài viết nên có nhiều bình luận càng tốt để tránh ảnh hưởng vì vi phạm DMCA nếu sử dụng nội dung gốc.
    Nguồn: okmen.edu.vn
    Phụ trách truyền thông

    Công ty TNHH Thiết Bị Tự Động Bảo Phúc

    Hệ thống backlink miễn phí 70/500 tên miền edu.vn - Đăng ký ngay khi còn mở GET BACKLINK

Chia sẻ trang này