1. Diễn đàn SEO chất lượng, rao vặt miễn phí có PA, DA cao: chuanmen.edu.vn | batdongsan24h.edu.vn | aiti.edu.vn | vnmu.edu.vn | dhtn.edu.vn
    Dismiss Notice
    • ĐT: 0939 713 069
    • Mail: tanbomarketing@gmail.com
    • Skype: dangtanbo.kiet
    Dismiss Notice

Nắm Trọn Kiến Thức Cơ Bản Về Đại Từ Trong Tiếng Anh


* Okmen diễn đàn SEO miễn phí
* baophuc.vn Cong ty cửa tự động tại Tp HCM
* Cong ty cổng tự động tại Tp HCM
* Lắp cửa tự động – Cửa cổng tự động châu âu bảo hành 3 năm
* Công ty lắp đặt Cửa Tự Động, Cổng Tự Động tại thành phố Hồ Chí Minh
* Thi công lắp đặt cổng tự động tại hcm
* Đại lý cửa tự động tại Tp. Hồ Chí Minh nhập khẩu chính hãng
* Chuanmen Froum Diễn Đàn Marketing Online Việt Nam | Nơi Chia Sẻ Kiến Thức SEO
* Batdongsan24h Froum Diễn Đàn Rao Vặt, SEO Bất Động Sản Online Việt Nam
* HƯỚNG DẪN CÁCH LẤY MÃ CAPTCHA (ĐĂNG KÝ - ĐĂNG BÀI)

Thảo luận trong 'Tuyển Dụng - Tuyển Sinh - Du Học' bắt đầu bởi altieltsgiasu, 29/12/20.

  1. altieltsgiasu
    Offline

    altieltsgiasu admin

    Các Đại từ trong tiếng Anh là một loại từ được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp hay các phần thi tiếng Anh. Để biết đại từ là gì, các loại đại từ và cách sử dụng chúng sao cho đúng thì các bạn hãy tham khảo ngay bài viết này nhé!


    [​IMG]
    1. Đại từ là gì?
    [​IMG]
    Đại từ là từ thay thế cho danh từ, tránh sự lặp lại danh từ.
    2. Phân loại đại từ trong tiếng Anh?

    [​IMG]
    Có 7 loại đại từ như sau:
    a. Đại từ nhân xưng:






    Subject
    Object
    Số ít
    Ngôi một số ít
    I
    me


    Ngôi hai số ít
    You
    you


    Ngôi ba số ít
    He/ She/ It
    him/ her/ it
    Số nhiều
    Ngôi một số ít
    We
    us


    Ngôi hai số ít
    You
    you


    Ngôi ba số ít
    They
    them

    - Chức năng:
    Đại từ nhân xưng I, You, They, He, She,…đóng vai trò chủ ngữ trong câu.
    He has lived here for 3 years.
    Me, him, her, us, them có thể là tân ngữ trực tiếp của động từ.
    We talked to her about the president’s decision.
    Me, him, her, us, them có thể là tân ngữ gián tiếp của động từ.
    Ann gave him a book.
    Hoặc tân ngữ của giới từ:
    We couldn’t do it without them.

    b. Đại từ bất định:




    People
    Things
    Places
    some-
    someone
    somebody
    something
    somewhere
    any-
    anyone
    anybody
    anything
    anywhere
    no-
    no one
    nobody
    nothing
    nowhere
    every-
    everyone
    everybody
    everything
    everywhere

    Ví dụ:
    If you need anything, just let me know. (Nếu bạn cần bất kỳ thứ gì, hãy cứ cho tôi biết).
    Neither wanted to go home. (Cả hai đều không muốn về nhà).
    c. Đại từ sở hữu:


    Possessive Pronoun
    Ý Nghĩa
    Ví dụ
    mine
    Của tôi
    Ví dụ: Your book is not as interesting as mine.
    ours
    Của chúng ta
    Ví dụ: This house is ours

    yours
    Của bạn
    Ví dụ: I will give you mine and you give me yours.
    his
    Của anh ta
    Ví dụ: How can he eat my food not his.
    her
    Của cô ấy
    Ví dụ: I can’t find my stapler so I use hers.
    Theirs
    Của họ
    Ví dụ: If you don’t have a car, you can borrow theirs.
    its
    Của nó
    Ví dụ: The team is proud of its ability to perform.

    d. Đại từ phản thân:


    Đại từ nhân xưng
    Đại từ phản thân tương ứng
    Nghĩa
    I
    Myself
    Chính tôi
    You
    Yourself
    Chính bạn/ các bạn
    We
    Ourselves
    Chính chúng tôi
    They
    Themselves
    Chính họ
    He
    Himself
    Chính anh ấy
    She
    Herself
    Chính cô ấy
    It
    Itself
    Chính nó


    Oneself
    Chính ai đó

    * Chú ý: ourselves, yourselves, themselves là hình thức số nhiều.
    - Chức năng:
    Làm tân ngữ của động từ khi chủ ngữ và tân ngữ là cùng một người
    Được sử dụng như trường hợp trên sau động từ + giới từ.
    Được sử dụng như các đại từ nhấn mạnh danh từ hoặc đại từ.
    Chúng thường nhấn mạnh chủ ngữ của câu và được đặt sau nó.
    Khi chúng nhấn mạnh các danh từ khác, chúng được đặt ngay sau danh từ đó.
    Được sử dụng như các tân ngữ sau giới từ.


    e. Đại từ quan hệ:
    - Đại từ quan hệ là đại từ dùng để nối mệnh đề quan hệ (mệnh đề tính từ) với mệnh đề chính của câu. Mệnh đề quan hệ giúp giải thích rõ hoặc bổ sung nghĩa cho mệnh đề chính.
    - Chức năng:
    + Who, that, which làm chủ ngữ:
    The man who robbed you has been arrested.
    + Làm tân ngữ của động từ:
    The man whom I saw told me to come back today.
    + Theo sau giới từ:
    The ladder on which I was standing began to slip.
    + Tuy nhiên, giới từ cũng có thể chuyển xuống cuối mệnh đề:
    The ladder which I was standing on began to slip.
    + Hình thức sở hữu (whose + danh từ):
    The film is about a spy whose wife betrays him.

    f. Đại từ chỉ định:
    Đại từ chỉ định bao gồm: this, that, these, those,…


    Đại từ chỉ định
    Đại diện cho danh từ
    Khoảng cách/ thời gian
    This
    Số ít/ không đếm được
    Gần
    That
    Số ít/ không đếm được
    Xa
    These
    Số nhiều
    Gần
    Those
    Số nhiều
    Xa

    g. Đại từ nghi vấn:
    - Một số đại từ nghi vấn thường gặp như: who, whom, whose, what, which, how...
    - Đại từ nghi vấn hay còn được hỏi là từ để hỏi, được dùng trong câu hỏi, diễn tả đối tượng câu hỏi hướng đến, dưới vai trò tân ngữ, hoặc chủ ngữ.
    - Chức năng:
    + Làm chủ ngữ:
    Who keeps the keys?
    + Làm tân ngữ của động từ:
    Who did you see?
    3. Bài tập về đại từ trong tiếng Anh
    [​IMG]
    Dạng 1: Chọn phương án đúng:
    i. Greg is as smart as __________ is.
    A. I B. me C. she D. we
    ii. The dog chewed on __________ favorite toy.
    A. it’s B. it is C. its’ D. its
    iii. It could have been __________ .
    A. Jerry B. anyone C. better D. more difficult
    iv. Terry is taller than __________ am.
    A. I B. me C. she D. we
    v. _______ children go to school in Newcastle.
    A. They B. Their C. Them D. Theirs
    Dạng 2. Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống
    i. _____asked Mr. Simon, my science teacher, what glass was and_____said that _____is a liquid.
    ii. Hi Dana! Are_____still coming shopping with us tomorrow?
    iii. My mum studied history at university. _____says_____was a really interesting course.
    iv. Scientists are working hard to find cures for lots of diseases, but_____ haven't found a cure for the common cold yet.
    v. Adam, do_____ think_____ should all bring some food with us to your party?



    4. Kết luận:
    ALT IELTS Gia Sư hy vọng với những kiến thức hữu ích trên sẽ giúp bạn tự tin hơn trong hành trình chinh phục những chứng chỉ tiếng Anh của mình. Đừng quên ghé trang web học tiếng Anh online của ALT để đón đọc hơn những kiến thức về ngoại ngữ nhé!

    Bài viết liên quan:

    Tất tần tật những điều cần biết về ngữ pháp tiếng Anh
     

    Lưu ý: Vui lòng đăng đúng chuyên mục để tránh bị ảnh hưởng khi bài viết bị xoá. Đồng thời bài viết nên có nhiều bình luận càng tốt để tránh ảnh hưởng vì vi phạm DMCA nếu sử dụng nội dung gốc.
    Nguồn: okmen.edu.vn
    Phụ trách truyền thông

    Công ty TNHH Thiết Bị Tự Động Bảo Phúc

    Hệ thống backlink miễn phí 70/500 tên miền edu.vn - Đăng ký ngay khi còn mở GET BACKLINK

Chia sẻ trang này