1. Diễn đàn SEO chất lượng, rao vặt miễn phí có PA, DA cao: chuanmen.edu.vn | batdongsan24h.edu.vn | aiti.edu.vn | vnmu.edu.vn | dhtn.edu.vn
    Dismiss Notice
    • ĐT: 0939 713 069
    • Mail: tanbomarketing@gmail.com
    • Skype: dangtanbo.kiet
    Dismiss Notice

Hướng dẫn điền chiếc đơn xin visa du lịch úc – Form 1419 mới nhất


NHÀ TÀI TRỢ CHÍNH:

* diễn đàn SEO miễn phí
* Lắp cửa tự động – Cửa cổng tự động châu âu bảo hành 3 năm
* Công ty lắp đặt Cổng Tự Động tại thành phố Hồ Chí Minh
* Thi công lắp đặt cổng tự động tại hcm
* Đại lý cửa tự động tại Tp. Hồ Chí Minh nhập khẩu chính hãng

Thảo luận trong 'Rao vặt khác' bắt đầu bởi ANB Việt Nam, 1/10/21.

  1. ANB Việt Nam
    Offline

    ANB Việt Nam admin

    (Nhà tài trợ chính: Công ty cua tu dong hcm) - Xin visa là việc trước tiên bạn cần phải khiến trước mỗi chuyến du hý nước ngoài. Phổ biến người, nhất là những người lần đầu khiến cho giấy má xin visa thì “ám ảnh” nhất chính là điền Form 1419 Úc. Form hoàn toàn tiếng Anh và nội dung thông báo quá phổ thông làm cho bạn cảm thấy lúng túng. Để giảm thiểu những sơ sót và giúp tiết kiệm thời kì. ANB Việt Nam sẽ chỉ dẫn bạn điền mẫu đơn xin visa du hý Úc chi tiết ngay dưới đây nhé!

    Giới thiệu loại đơn visa du hý Úc: Form 1419 mới nhất
    Mẫu đơn xin visa du lịch Úc ( Form 1419) là dòng đơn đăng ký xin visa đi Úc dành riêng cho đối tượng muốn xin visa du lịch để nhập cảnh vào Úc, do bộ nội vụ quốc gia này phát hành.

    Bạn sở hữu thể thuận tiện tải mẫu đơn xin visa Úc – Form 1419 về từ trên website của trọng tâm thu nhận thị thực Úc.

    * 1 số lưu ý lúc điền đơn xin visa Úc – Form 1419

    • Chỉ được khai bằng tiếng Anh
    • Đánh máy hay viết tay đều được (Chúng tôi khuyên Anh chị nên khai đơn trên máy tính để tiện dụng chỉnh sửa khi sở hữu lỗi sai.)
    • Điền thông tin bằng chữ “IN HOA”
    • những ô chọn đánh dấu √
    • Khai thông báo theo trình tự để hạn chế sai sót do form visa Úc tương đối dài
    Trường hợp nộp thủ tục visa Úc online thì ko cần phải khai Form 1419. Lúc đăng nhập vào hệ thống sẽ tuần tự để bạn trả lời những câu hỏi cũng tương tự như trên Form 1419.

    chỉ dẫn điền Form 1419 mới nhất
    4 trang đầu tiên là những quy định về việc xin visa Úc, bạn mang thể đọc qua cho biết sau đó đi tới trang số 5 để bắt đầu điền Form 1419.

    Trang thông báo cơ bản
    1. Indicate if you are applying outside Australia or in Australia: Cho biết bạn đang nộp đơn từ ngoài nước Úc hay trong nước Úc. Chọn 1 trong hai ô dưới đây:
    • Outside Australia: trong khoảng ngoài nước Úc
    • In Australia: Đang ở Úc (gia hạn visa)
    Applicants outside Australia: nếu tích chọn ô nộp giấy má từ ngoài nước Úc thì tư vấn từ câu 2-4

    [​IMG]

    Form 1419 trang thông báo 5

    1. When do you wish to visit Australia? Thời kì bạn dự định tới Úc?
    Date from day/month/year lớn day/month/year: trong khoảng ngày/tháng/năm tới ngày/tháng/năm

    1. How long do you wish lớn stay in Australia? Dự kiến ở Úc trong bao lâu?
    • Up to 3 months: dưới 3 tháng
    • Up lớn 6 months: dưới 6 tháng
    • Up to 12 months: dưới 12 tháng
    1. Do you intend lớn enter Australia on more than one occasion? Bạn với ý định nhập cảnh Úc phổ thông hơn 1 lần không?
    • No: ko. Tư vấn tiếp câu 7
    • Yes: mang. Ví như chọn thì ghi chi tiết các lần nhập cảnh sau này vào ô bên dưới. Sau đó trả lời tiếp câu 7
    Applicants in Australia: Trường hợp đang nộp hồ sơ xin gia hạn visa tại Úc, giải đáp câu 5-6

    1. Specify the date you wish to extend your stay to: Ghi chi tiết thời kì mà bạn muốn gia hạn visa
    2. Provide detailed reasons for requesting this further stay: Đưa ra căn do cho việc buộc phải gia hạn visa
    Part A – Your details
    1. Give the following details exactly as they appear in your passport: cung ứng các thông báo sau xác thực như trong hộ chiếu
    Make sure your passport is valid for the period of stay you are applying for. Đảm bảo rằng hộ chiếu của bạn còn thời hạn đến ngày rời khỏi Úc

    • Family name: Họ
    • Given names: Tên
    • Sex: giới tính. Male: Nam. Female: Nữ
    • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
    • Passport number: Số hộ chiếu
    • Country of passport: đất nước cấp hộ chiếu
    • Nationality of passport holder: Quốc tịch của bạn
    • Date of issue: Ngày cấp hộ chiếu (ngày/tháng/năm)
    • Date of expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu (ngày/tháng/năm)
    • Place of issue/issuing authority: Nơi cấp hộ chiếu. Phòng điều hành xuất nhập cảnh: “IMMIGRATION DEPARTMENT”
    1. Place of birth: Nơi sinh
    • Town/city: thành phố
    • State/province: tỉnh giấc
    • Country: đất nước
    1. Relationship status: hiện trạng hôn nhân
    • Married: Đã kết hôn
    • Engaged: đính hôn
    • De facto: Sống chung như vợ chồng nhưng chưa đăng ký hôn phối
    • Separated: Ly thân
    • Divorced: Ly hôn
    • Widowed: Vợ/chồng đã mất
    • Never married or been in a de facto relationship: độc thân
    1. Are you or have you been known by any other name? Bạn với tên nào khác không?
    • No: ko sở hữu
    • Yes: có. Giả dụ chọn thì ghi rõ những cái tên đó ở ô dưới
    1. Do you currently hold an Australian visa? Hiện bạn đang sở hữu visa Úc?
    • No: không có
    • Yes: mang. Trường hợp hồ sơ visa được thông qua thì visa cũ của bạn sẽ hết giá trị
    1. Have you applied for a Parent (subclass 103) visa? Bạn sở hữu đang xin visa cho bác mẹ (diện 103) không?
    • No: không
    • Yes: mang. Ví như chọn thì ghi ngày nộp đơn (ngày/tháng/năm)
    1. Do you currently hold, or have you applied for, an APEC Business Travel Card (ABTC)? Bạn với sỡ hữu hay đang xin cấp thẻ APEC không?
    • No: không
    • Yes: mang. Ví như thủ tục visa được duyệt y thì visa Úc lien kết có thẻ APEC sẽ hết hiệu lực
    1. Are you a citizen of any other country? Bạn sở hữu có quốc tịch nào khác không?
    • No: ko
    • Yes: mang. Liệt kê là nước nào ở dưới
    1. Do you have other current passports? Với hộ chiếu nào khác không.
    • Chọn No: không hoặc Yes: có. Nếu chọn Yes, sản xuất thêm thông tin.
    • Passport number: Số hộ chiếu.
    • Country of passport: đất nước cấp hộ chiếu
    1. Do you hold an identity card or identity number issued lớn you by your government (eg. National identity card) (if applicable)? Bạn sở hữu chứng minh thư hay số chứng minh được Chính phủ cấp không?
    Chọn No: ko hoặc Yes: mang. Ví như chọn Yes, cung ứng thêm thông tin.

    • Family name: Họ
    • Given names: Tên
    • Type of document: cái hồ sơ
    • Identity number: Số chứng minh thư
    • Country of issue: quốc gia cấp
    1. In what country are you currently located? Hiện bạn đang sống tại quốc gia nào?
    2. What is your legal status in your current location? Nhân cách pháp nhân tại nơi bạn đang sống
    • Citizen: Công dân
    • Permanent resident: Thường trú nhân
    • Visitor: Du khách
    • Student: Học sinh/ Sinh viên
    • Work visa: có visa cần lao
    • No legal status: không mang nhân cách pháp nhân nào
    • Other: Khác. Ghi rõ chi tiết là gì
    1. What is the purpose of your stay in your current location and what is your visa status? Lý do mà bạn đang sinh sống tại ở nơi hiện tại và trạng thái thị thực?
    Ví dụ: Bạn là người Việt Nam và hiển nhiên sinh sống ở Việt Nam thì cứ ghi do mình là công dân Việt Nam – “VIETNAMESE CITIZEN”

    1. Your current residential address: địa chỉ nơi ở hiện nay của bạn
    • Postcode: Mã bưu điện
    • Country: đất nước
    1. Address for correspondence: liên hệ nhận thư
    • nếu giống như địa chỉ nơi ở mà bạn khai ở câu 20 thì ghi “AS ABOVE”.
    • nếu là một liên hệ khác thì ghi rõ ra như ở câu 20
    1. Contact telephone numbers: Số điện thoại liên hệ
    • Home: Điện thoại nhà (mã vùng đất nước, mã vùng tỉnh/thành phường, dãy số)
    • Office: Điện thoại cơ quan (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành xã, dãy số)
    • Mobile/Cell: Số di động
    1. Do you agree lớn the Department communicating with you by email and/or fax? Bạn với đồng ý nhận địa chỉ qua email hay fax không? (Có thể bao gồm cả việc thông báo kết quả visa)
    • Chọn No: không hoặc Yes: với. Nếu chọn Yes, ghi rõ thông báo.
    • Email address: địa chỉ email
    • Fax: Số fax (mã vùng đất nước, mã vùng tỉnh/thành phường, dãy số)
    • Part B – Family travelling to Australia with you
    1. Are you travelling to, or are you currently in, Australia with any family members? Bạn mang tới Úc, hay đang ở Úc cùng sở hữu người thân nào không?
    • Chọn No: không hoặc Yes: sở hữu. Ví như chọn Yes, cung cấp thêm thông báo người thân
    • Full name: Họ tên
    • Relationship lớn you: Mối quan hệ
    • Name of sponsor (if applicable): Tên người bảo lãnh (nếu có)
    Part C – Family NOT travelling to Australia with you
    1. Do you have a partner, any children, or fiancé who will NOT be travelling, or has NOT travelled, to Australia with you? Mang thành viên nào khác trong gia đình ko đi Úc mang bạn không?
    Chọn No: ko hoặc Yes: có. Giả dụ chọn Yes, cung cấp thêm thông tin của người thân

    • Full name: Họ tên
    • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
    • Relationship lớn you: Mối quan hệ mang bạn
    • Their address while you are in Australia: liên hệ
    Part D – Details of your visit lớn Australia
    1. Is it likely you will be travelling from Australia lớn any other country (eg. New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) and back lớn Australia? Bạn với khả năng sẽ trong khoảng đi từ Úc tới nước khác (ví dụ như New Zealand, Singapore, Papua New Guinea) sau đấy quay lại Úc?
    • No: ko
    • Yes: có. Đính kèm lộ trình cụ thể
    1. Do you have any relatives in Australia? Mang họ hàng nào ở Úc không?
    Chọn No: không hoặc Yes: mang. Nếu chọn Yes, cung ứng thêm thông tin họ hàng

    • Full name: Họ tên
    • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
    • Relationship lớn you: Mối quan hệ có bạn
    • Address: liên hệ
    Citizen or permanent resident of Australia: Là công dân hay thường trú nhân tại Úc (Chọn Yes-có hoặc No-không)

    1. Do you have any friends or contacts in Australia? Sở hữu bạn bè hay liên hệ nào ở Úc không?
    Chọn No: ko hoặc Yes: với. Giả dụ chọn Yes, cung ứng thêm thông báo sau

    • Full name: Họ tên
    • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
    • Relationship lớn you: Mối quan hệ mang bạn
    • Address: liên hệ
    • Citizen or permanent resident of Australia: Là công dân hay thường trú nhân tại Úc (Chọn Yes-có hoặc No-không)
    1. Why do you want to visit Australia? Nêu lý do tại sao bạn muốn đến thăm Úc
    Ví dụ: Bạn đi du lịch tự mãn thì cứ mô tả là muốn khám phá vẻ đẹp, tham quan các địa danh nổi tiếng… Hoặc thăm thân thì ghi là thăm người nào, lý do sang thăm. Ghi ngắn gọn thôi cũng được, miễn bạn nêu rõ được mục đích sang Úc.

    1. Do you intend lớn do a course of study while in Australia? Bạn với định tham dự khóa học nào lúc ở Úc không?
    Chọn No: ko hoặc Yes: mang. Ví như chọn Yes, phân phối thêm thông tin về khóa học

    • Name of the course: Tên khoá học
    • Name of the institution: Tên công ty tập huấn
    • How long will the course last? Khoá học kéo dài bao lâu
    Part E – Health details
    1. In the last 5 years, have you visited or lived outside your country of passport for more than 3 consecutive months? 5 Năm qua bạn sở hữu từng trú ngụ ở nước khác trong hơn 3 tháng liên tục không?
    Chọn No: không hoặc Yes: với. Ví như chọn Yes, cung ứng thêm thông báo.

    • Country: Tên nước
    • Date from … to … (từ ngày/tháng/năm tới ngày/tháng/năm)
    1. Do you intend to enter a hospital or health care facility (including nursing homes) while in Australia? Bạn mang ý định chữa bệnh hay trông nom sức khỏe tại bệnh viện/cơ sở y tế trong khi ở Úc không?
    • No: ko
    • Yes: với. Ghi ra chi tiết
    1. Do you intend lớn work as, or study to be, a doctor, dentist, nurse or paramedic during your stay in Australia? Bạn sở hữu ý định khiến cho việc hay học tập phát triển thành bác sĩ, nha sĩ, y tá hoặc nhân viên y tế khi mà ở Úc không?
    • No: không
    • Yes: mang. Ghi ra chi tiết
    1. Have you: Bạn có:
    • ever had, or currently have, tuberculosis? Từng hoặc đang bị bệnh lao
    • been in close contact with a family member that has active tuberculosis? Sở hữu thân thiết mang thành viên trong gia đình đang bị lao
    • ever had a chest x-ray which showed an abnormality? Chụp x quang đãng ngực thấy sở hữu tín hiệu thất thường.
    Chon No: không hoặc Yes: sở hữu. Ví như với ghi ra chi tiết thuộc trường hợp nào trong 3 trường hợp trên

    1. During your proposed visit to Australia, do you expect to incur medical costs, or require treatment or medical follow up for: Trong chuyến đi Úc, bạn sở hữu dự đinh chi trả hay đề xuất điều trị cho những bệnh sau không:
    • blood disorder: rối loàn máu
    • cancer: ung thư
    • heart disease: bệnh tim
    • hepatitis B or C and/or liver disease: viêm gan B, C/ những bệnh về gan
    • HIV Infection, including AIDS: nhiễm HIV/AIDS
    • kidney disease, including dialysis: bệnh về thận, chạy thận
    • mental illness: bệnh thần kinh
    • pregnancy: thai sản
    • respiratory disease that has required hospital admission or oxygen therapy: bệnh hô hấp cần nhập viện hoặc thở oxy
    • other? Bệnh khác.
    Chọn No: không, giả dụ bạn ko mang nhu cầu chữa các bệnh trên. Hoặc Yes: sở hữu. Ghi rõ chi tiết bệnh gì

    1. Do you require assistance with mobility or care due to a medical condition? Bạn với cần hỗ trợ về đi lại hoặc săn sóc do tình trạng bệnh lý không?
    • No: không
    • Yes: mang. Ghi rõ chi tiết
    1. Have you undertaken a health examination for an Australian visa in the last 12 months? Bạn đã rà soát sức khỏe trong vòng 12 tháng vừa mới đây để xin visa đi Úc chưa?
    • No: không
    • Yes: có. Ghi rõ chi tiết
    Part F – Character details
    1. những thắc mắc trong phần này can dự tới các vấn đề luật pháp, phạm tội… giả dụ bạn chưa từng can hệ đến các việc khiến trái pháp thì cứ đánh chọn “No” cho gần như. Trường hợp đánh “Yes” ở bất cứ câu nào thì cung ứng thêm thông tin ở ô trống kế bên
    • Have you ever: Bạn đã bao giờ
    • been charged with any offence that is currently awaiting legal action? Bị kết tội
    • been convicted of an offence in any country (including any conviction which is now removed from official records)? Bị kết án phạm tội
    • been the subject of an arrest warrant or Interpol notice? Bị tróc nã
    • been found guilty of a sexually based offence involving a child (including where no conviction was recorded)? Phạm tội can hệ tới dục tình
    • been named on a sex offender register? Với tên trong danh sách tù túng dục tình
    • been acquitted of any offence on the grounds of unsoundness of mind or insanity? Phạm tội do vấn đề thần kinh
    Part G – Employment status
    1. What is your employment status? Trạng thái công tác hiện của bạn
    • Employed/self-employed: công nhân viên/Làm việc tự do. Điền thêm thông tin:
    • Employer/business name: Tên tổ chức
    • Address: địa chỉ công ty; Postcode: Mã bưu điện
    • Telephone number: Số điện thoại (mã vùng quốc gia, mã vùng tỉnh/thành xã, dãy số)
    • Position you hold: chức vụ
    • How long have you been employed by this employer/business? Đã công việc tại doanh nghiệp này bao lâu?
    • Retired: Nghỉ hưu. Sản xuất thêm:
    • Year of retirement: Năm nghỉ hưu
    • Student: Học sinh/Sinh viên. Sản xuất thông tin:
    • Your current course: Khóa học ngày nay
    • Name of educational institution: Tên trường/cơ sở học tập
    • How long have you been studying at this institution? Đã học tại ấy bao lâu?
    • Other: Khác. Ghi rõ chi tiết là công tác ở ô dưới
    • Unemployed: Thất nghiệp. Giả dụ chọn thì giảng giải cội nguồn thất nghiệp và ghi ra chi tiết công tác trước đó (nếu có)
    Part H – Funding for stay
    1. Give details of how you will maintain yourself financially while you are in Australia. Bạn sẽ duy trì điều kiện tài chính khi đang ở Úc ra sao.
    Mục đích câu này là để diễn giải khả năng tài chính của bạn, vì hồ sơ tài chính mình với nộp kèm trong bộ thủ tục visa nên Anh chị em với thể ghi như hình minh họa (trường hợp tự đắc tài chính), còn nếu có người bảo lãnh thì ghi rõ là người nào.

    1. Is your sponsor or someone else providing support for your visit to Australia? Mang tổ chức/người nào tương trợ giá thành chuyến đi Úc của bạn không?
    Chọn No: không hoặc Yes: có. Nếu như chọn Yes, sản xuất thêm thông tin của người ấy

    • Full name: Họ tên
    • Date of birth: Ngày sinh (ngày/tháng/năm)
    • Relationship to you: Mối quan hệ với bạn
    • Their address while you are in Australia: liên hệ
    • Type of support provided: Hình thức tương trợ. Financial: tài chính. Accommodation: Chỗ ở. Hoặc Other: Khác
    • có thể tích chọn phổ thông ô, ví dụ bạn sang thăm người nhà ở Úc và ở lại nhà họ thì tích chọn “Chỗ ở – Accommodation”, giả dụ người nhà đó cũng bảo lãnh luôn tài chính cho bạn thì tích thêm ô “Financial”
    Part I – Previous applications
    1. Have you ever: Bạn mang bao giờ
    • been in Australia and not complied with visa conditions or departed Australia outside your authorised period of stay? Không tuân thủ điều kiện về visa hoặc ở Úc quá hạn visa?
    • had an application for entry lớn or further stay in Australia refused, or had a visa for Australia cancelled? Bị chối từ nhập cảnh hoặc bị khước từ cấp/gia hạn visa Úc?
    No: không sở hữu. Hoặc Yes: với. Nếu chọn Yes thì nêu rõ chi tiết

    Part J – Assistance with this form
    1. Did you receive assistance in completing this form? Bạn sở hữu nhờ ai hoàn tất đơn này không?
    Mình khuyên Anh chị cứ chọn “No” để khỏi phải khai thêm gì và tư vấn tiếp ở Part K. Còn ví như chọn “Yes” thì sản xuất thêm thông báo sau & giải đáp câu 44-46:

    • Title: Xưng danh. (Mr: đàn ông; Mrs: đàn bà với chồng; Miss: phụ nữ chưa chồng; Ms: nữ giới không muốn cho biết sở hữu chồng hay chưa; Other: Khác)
    • Family name: Họ
    • Given names: Tên
    • Address: liên hệ. Postcode: Mã bưu điện
    • Telephone number or daytime contact: Số điện thoại địa chỉ
    • Office hours: Điện thoại liên hệ giờ hành chính (mã vùng đất nước, mã vùng tỉnh/thành thị trấn, dãy số)
    • Mobile/cell: Số di động
    1. Is the person an agent registered with the Office of the Migration Agents Registration Authority (Office of the MARA)? Người đó sở hữu phải thuộc đại lý đăng ký mang Cơ quan Đăng ký Đại lý thiên di (Văn phòng của MARA) không?
    • No: ko. Bỏ qua câu 45-46, trả lời tiếp Part K
    • Yes: có
    1. Is the person/agent in Australia? Người/đại lý ấy hiện đang ở Úc?
    • No: ko. Bỏ qua câu 46, giải đáp tiếp Part K
    • Yes: có
    1. Did you pay the person/agent and/or give a gift for this assistance? Bạn với trả tiền / tặng gì cho họ để giúp bạn điền đơn này không?
    • No: không
    • Yes: mang
    Part K – Options for receiving written communications
    1. All written communications about this application should be sent to: toàn bộ những thông báo về thủ tục visa này sẽ được gửi tới (chỉ tích chọn một trong những ô dưới đây)
    • Myself: Chính tôi
    • Authorised recipient: Người nhận được giao cho
    • Migration agent: Đại diện thiên cư
    • Exempt person: Người được miễn
    Câu này Anh chị em cứ chọn ô “Myself” thì họ sẽ gửi thông báo hay kết quả theo như địa chỉ nhận thư mình đã khai ở Part A nhé. Chọn hai ô cuối thì phải khai thêm form 956A/956.

    Part L – Payment details
    1. IMPORTANT: You must refer to the Department’s website at border.gov.au/trav/visa/fees to complete this part of your application. The website shows reference tables with the Visa Application Charges applicable lớn each visa subclass.
    Để biết chắc chắn mức phí chuẩn xác phải nộp cho từng diện visa thì Anh chị em nên truy tìm cập trang web của Chính phủ Úc tại link trên

    Visa subclass you are applying for: Diện visa bạn đang xin. Ví như đi du lịch/thăm thân Úc ngắn hạn thìa là Subclass 600, điền “600” vào ô trống

    • Base Application Charge
    • Non-internet Application Charge
    • Additional Applicant Charge aged 18 years or over
    • Additional Applicant Charge under 18 years of age
    • Subsequent Temporary Application Charge
    Bạn tham khảo trên web ra sao thì ghi xác thực mức phí tương ứng vào những ô trong đơn. Ví dụ: Phí visa (base application charge) là AUD140 thì điền 140 vào; còn các phí khác: N/A tức ko sở hữu thì ko cần điền vô đơn

    Tổng các mức phí ở trên là bao lăm thì ghi lại ở ổ “Total” – Tổng tiền

    1. How will you pay your application charge? Chọn phương thức trả tiền
    • Bank cheque: Chuyển qua nhà băng
    • Money order: Lệnh chuyển tiền
    • Credit card: Thẻ nguồn đầu tư
    Ở Việt Nam thì Các bạn nộp hồ sơ visa giấy qua trung tâm VFS, họ nhận tiền mặt lẫn thanh toán bằng thẻ nguồn hỗ trợ. Trường hợp bạn thanh toán mặt lúc tới nộp giấy má tại VFS thì bỏ qua mục này

    nếu bạn trả tiền bằng thẻ thì có thể điền thêm những thông báo dưới đây (lưu ý phí visa chỉ ưng ý thanh toán bằng thẻ tín dụng):

    • Payment by – Chọn mẫu thẻ thanh toán: MasterCard/American Express/Visa/Diners Club/JCB
    • Australian Dollars: Số tiền trả tiền (bằng AUD)
    • Credit card number: Số thẻ
    • Expiry date: Ngày hết hạn thẻ
    • Cardholder’s name: Tên chủ thẻ
    • Telephone number: Số điện thoại
    • Address: địa chỉ
    • Signature of cardholder: Chữ ký của chủ thẻ
    Part M – Application checklist
    1. Tích vào các cái giấy má mà bạn nộp trong bộ hồ sơ xin visa Úc
    • a certified copy of the identity page (showing photo and personal details) of a valid passport and other pages which provide evidence of travel to any other countries: Bản sao hộ chiếu mang trang thông tin tư nhân, những trang dán visa, dấu xuất nhập cảnh
    • a recent passport photograph (not more than 6 months old) of yourself: Hộ chiếu gốc còn hạn trên trên 6 tháng
    • the Visa Application Charge (if applicable): biểu phí visa (nếu có)
    • a completed form 1257 Undertaking declaration, for applicants under 18 years of age, staying in Australia with someone other than a parent, legal guardian or relative (if applicable): mẫu đơn 1257 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc cùng người khác không phải cha mẹ/người giám hộ hợp pháp
    • a completed form 1229 Consent: dòng đơn 1229 (nếu có) trường hợp trẻ dưới 18 tuổi đi Úc 1 mình hoặc cùng cha/mẹ/người giám hộ hợp pháp
    • If you authorise another person to receive all written communications about your application with the Department…: Form 956/956A (nếu có)
    • evidence of access to funds lớn support your stay: giấy tờ chứng minh tài chính
    • evidence of your medical/travel insurance (if requested): bảo hiểm y tế/bảo hiểm du hý (nếu được yêu cầu)
    • medical examination or tests (if requested): giấy rà soát sức khỏe (nếu được yêu cầu)
    • a letter from your employer confirming your leave: đơn xin nghỉ phép đi Ú
    • evidence of enrolment at school, college or university: công nhận đăng ký học tại trường/đại học
    • If visiting a close family member in Australia (who is a citizen or permanent resident of Australia): a letter of invitation lớn visit: Thư mời nếu đi thăm thân
    • other information to show that you have an incentive and authority lớn return to your country of residence, such as property or other significant assets in your home country: các giấy má khác (tài sản) chứng minh ràng buộc và sẽ quay về nước nhà sau chuyến đi Úc.
    Part N – Signatures
    1. Biometrics declaration and consent: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn
    2. Declaration: Ký tên và ghi ngày bạn điền đơn
    Part O – Additional information
    Phần này để bổ sung các thông báo mà chỗ trống ở những mục trên không đủ chỗ ghi & thông tin khác ngoài đơn (nếu cần thiết).

    Mẫu đơn xin visa du lịch Úc sở hữu quá đa dạng trang và thông tin cần cung ứng đúng phải ko Anh chị em. Bạn nào học tốt tiếng Anh cộng cũng mất một – 2 tiếng, ai ko biết với khi cả ngày cũng chưa điền xong. Hy vọng bài viết này sẽ giúp được phần nào cho Cả nhà trong giai đoạn hoàn thiện giấy má xin visa Úc. Địa chỉ ngay Visa ANB Việt Nam để được giải đáp chi tiết thủ tục xin visa đi Úc bạn nhé!

    Chúc mọi người thực hiện thành công và đậu visa
     

    Nguồn: okmen.edu.vn

Chia sẻ trang này